Bộ tài chính ban hành biểu mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân kèm theo thông tư 92/2015/TT-BTC thay thế cho tờ khai quyết toán thuế TNCN mẫu 05/KK-TNCN ban hành kèm theo thông tư 96/2015/TT-BTC. HAVIP LAW hướng dẫn cách điền mẫu tờ khai 05/QTT-TNCN trên ứng dụng Hỗ trợ kê khai như sau:
1. Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN
Mẫu 05/QTT-TNCN – Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mới nhất năm 2016 Ban hành kèm theo Thông tư 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính. Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân.
Chú ý: Mẫu 05/QTT-TNCN này thay thế cho mẫu 05/KK-TNCN theo Thông tư 156 (Có hiệu lực từ ngày 30/7/2015).
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế
từ tiền lương, tiền công cho cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: Năm………..
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế:…………….…………………….……………………………………..
[05] Mã số thuế: | – |
[06] Địa chỉ: ……………..………………………………………………………………………………………
[07] Quận/huyện: ………………… [08] Tỉnh/thành phố: …………………………………………………….
[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:……………………..[11] Email: ……………………………
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………………………………………………………………..
[13] Mã số thuế: | – |
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
[15] Quận/huyện: …………………. [16] Tỉnh/thành phố: …………………………………………………….
[17] Điện thoại: …………………… [18] Fax: ……………… [19] Email: …………………………………..
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….Ngày:……………………………………………
- NGHĨA VỤ KHẤU TRỪ THUẾ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam (VNĐ)
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số người/
Số tiền |
1 | Tổng số người lao động: | [21] | Người | |
Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động | [22] | Người | ||
2 | Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [23]=[24]+[25] | [23] | Người | |
2.1 | Cá nhân cư trú | [24] | Người | |
2.2 | Cá nhân không cư trú | [25] | Người | |
3 | Tổng số cá nhân thuộc diện được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần | [26] | Người | |
4 | Tổng số cá nhân giảm trừ gia cảnh | [27] | Người | |
5 | Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trả cho cá nhân [28]=[29]+[30] | [28] | VNĐ | |
5.1 | Cá nhân cư trú | [29] | VNĐ | |
5.2 | Cá nhân không cư trú | [30] | VNĐ | |
6 | Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [31]=[32]+[33] | [31] | VNĐ | |
6.1 | Cá nhân cư trú | [32] | VNĐ | |
6.2 | Cá nhân không cư trú | [33] | VNĐ | |
7 | Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ [34]=[35]+[36] | [34] | VNĐ | |
7.1 | Cá nhân cư trú | [35] | VNĐ | |
7.2 | Cá nhân không cư trú | [36] | VNĐ | |
8 | Tổng số thuế được giảm do làm việc tại khu kinh tế [37]=[38]+[39] | [37] | VNĐ | |
8.1 | Cá nhân cư trú | [38] | VNĐ | |
8.2 | Cá nhân không cư trú | [39] | VNĐ | |
9 | Tổng TNCT từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động | [40] | VNĐ | |
10 | Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động | [41] | VNĐ |
I
- NGHĨA VỤ QUYẾT TOÁN THAY CHO CÁ NHÂN
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số người/
Số tiền |
1 | Tổng số cá nhân uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập quyết toán thay | [42] | Người | |
2 | Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ | [43] | VNĐ | |
3 | Tổng số thuế TNCN phải nộp | [44] | VNĐ | |
4 | Tổng số thuế TNCN còn phải nộp NSNN | [45] | VNĐ | |
5 | Tổng số thuế TNCN đã nộp thừa | [46] | VNĐ |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………….. Chứng chỉ hành nghề số:………… |
…,ngày ……tháng ……..năm ……. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
Tải Mẫu 05/QTT-TNCN về tại đây:
2. Hướng dẫn cách điền mẫu 05/QTT-TNCN Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
Đầu tiên, để điền được tờ khai, bạn phải có phần mềm Hỗ trợ kê khai HTKK 3.8.2. Nếu chưa có, bạn tải phần mềm này tại HTKK 3.8.2 – Phần mềm hỗ trợ kê khai thuế (Tải về)
Đầu tiên, bạn mở phần mềm HTKK, nhập mã số thuế để đăng nhập hệ thống, chọn mục “Quyết toán thuế thu nhập cá nhân”, chọn tờ khai “05/QTT-TNCN tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập (Thông tư số 92/2015/TT-BTC)”.
– Chương trình mặc định chọn các phụ lục cần kê khai. Chọn “Tờ khai lần đầu”, sau đó nhấn vào nút lệnh “Đồng ý” để hiển thị ra tờ khai Quyết toán thuế TNCN đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công (05/QTTTNCN) với hộp chọn “Chính thức” được đánh dấu “X” – Đối với trường hợp quyết toán không tròn năm thì NSD đánh dấu x vào ô check Quyết toán không tròn năm và bắt buộc nhập Lý do quyết toán không tròn năm.
– Các chỉ tiêu tính toán:
+ Chỉ tiêu [21]: Nhập dạng số, không âm, mặc định là 0
+ Chỉ tiêu [22]: Bằng tổng số dòng trên bảng kê 05-1/QTT-TNCN, cho sửa, kiểm tra [22] <= [21]=”” ,=”” nếu=”” không=”” thỏa=”” mãn=”” ud=”” đưa=”” ra=”” cảnh=”” báo=”” đỏ=”” “chỉ=”” tiêu=”” [22]=”” phải=”” nhỏ=”” hơn=”” hoặc=”” bằng=”” chỉ=”” tiêu=””>
+ Chỉ tiêu [23] =[24]+[25]
+ Chỉ tiêu [24] = bằng tổng số dòng tại chỉ tiêu [20] trên bảng kê 05-1/BKQTT-TNCN > 0 cộng với tổng số dòng tại chỉ tiêu [15] trên bảng kê 05- 2/BK-QTT-TNCN > 0 mà có chỉ tiêu [10] bỏ trống, cho phép sửa
+ Chỉ tiêu [25] bằng tổng số dòng tại chỉ tiêu [15] trên bảng kê 05-2/BKQTT-TNCN > 0 mà có chỉ tiêu [10] đánh dấu “x”, không cho phép sửa
+ Chỉ tiêu [26] bằng tổng số dòng tại chỉ tiêu [13] trên bảng kê 05-1/BKQTT-TNCN > 0 cộng với tổng số dòng tại chỉ tiêu [14] trên bảng kê 05- 2/BK-QTT-TNCN > 0, cho sửa
+ Chỉ tiêu [27] bằng tổng cột [14] trên bảng kê 05-1/BK-QTT-TNCN, không cho sửa
+ Chỉ tiêu [28] = [29] + [30]
+ Chỉ tiêu [29] = chỉ tiêu [25] (tổng cột 11) Mẫu số 05-1/BK-QTT-TNCN + tổng giá trị các dòng tại chỉ tiêu [11] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN > 0 ứng với chỉ tiêu [10] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN bỏ trống – tổng các giá trị các dòng tại chỉ tiêu [12] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN > 0 ứng với chỉ tiêu [10] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN bỏ trống, cho phép sửa trong mọi trường hợp
+ Chỉ tiêu [30] bằng tổng giá trị các dòng ở cột chỉ tiêu [11] Mẫu số 05- 2/BK-QTT-TNCN > 0 ứng với dòng chỉ tiêu [10] Mẫu số 05-2/BKQTT-TNCN có đánh dấu “x” – tổng các giá trị các dòng tại chỉ tiêu [12] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN > 0 ứng với chỉ tiêu [10] Mẫu số 05- 2/BK-QTT-TNCN có đánh dấu “x” , cho phép sửa nếu (Đến tháng – từ tháng +1) < 12=”” tháng,=”” nếu=”” (đến=”” tháng=”” –=”” từ=”” tháng=”” +1)=”12″ tháng=”” thì=”” không=”” cho=”” phép=””>
+ Chỉ tiêu [31] = [32] + [33] + Chỉ tiêu [32] = tổng giá trị các dòng tại chỉ tiêu [11] Mẫu số 05-1/BKQTT-TNCN ứng với chỉ tiêu [20] Mẫu số 05-1/BK-QTT-TNCN > 0
+ tổng giá trị các dòng tại chỉ tiêu [11] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN > 0 ứng với chỉ tiêu [10] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN bỏ trống và chỉ tiêu [15] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN > 0 – tổng giá trị các dòng tại chỉ tiêu [12] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN > 0 ứng với chỉ tiêu [10] Mẫu số 05- 2/BK-QTT-TNCN bỏ trống và chỉ tiêu [15] Mẫu số 05-2/BK-QTTTNCN > 0, cho phép sửa trong mọi trường hợp
+ Chỉ tiêu [33] = tổng giá trị các dòng tại chi tiêu [11] Mẫu số 05-2/BKQTT-TNCN > 0 ứng với chỉ tiêu [10] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN có đánh dấu “x” và chỉ tiêu [15] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN > 0 – tổng giá trị các dòng tại chi tiêu [12] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN > 0 ứng với chỉ tiêu [10] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN có đánh dấu “x” và chỉ tiêu [15] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN > 0, cho phép sửa nếu (Đến tháng – từ tháng +1) < 12=”” tháng,=”” nếu=”” (đến=”” tháng=”” –=”” từ=”” tháng=”” +1)=”12″ tháng=”” thì=”” không=”” cho=”” phép=””>
+ Chỉ tiêu [34] = [35] + [36] + Chỉ tiêu [35] bằng chỉ tiêu [34] Mẫu số 05-1/BK-QTT-TNCN > 0 + tổng giá trị các dòng tại chỉ tiêu [15] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN > 0 ứng với chỉ tiêu [10] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN bỏ trống – tổng giá trị các dòng tại chỉ tiêu [16] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN > 0 ứng với chỉ tiêu [10] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN bỏ trống, cho phép sửa trong mọi trường hợp.
+ Chỉ tiêu [36] = tổng giá trị các dòng tại Chỉ tiêu [15] Mẫu số 05-2/BKQTT-TNCN ứng với chỉ tiêu [10] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN đánh dấu “x” – tổng giá trị các dòng tại Chỉ tiêu [16] Mẫu số 05-2/BK-QTTTNCN ứng với chỉ tiêu [10] Mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN đánh dấu “x, cho phép sửa nếu (Đến tháng – từ tháng +1) < 12=”” tháng,=”” nếu=”” (đến=”” tháng=”” –=”” từ=”” tháng=”” +1)=”12″ tháng=”” thì=”” không=”” cho=”” phép=””>
+ Chỉ tiêu [37] = [38] + [39] + Chỉ tiêu [38] bằng chỉ tiêu [35] (tổng cột [21]) trên bảng kê 05-1/BKQTT-TNCN cộng với tổng giá trị các dòng tại chỉ tiêu [17] trên bảng kê 05-2/BK-QTT-TNCN mà có chỉ tiêu [10] bỏ trống, cho phép sửa
+ Chỉ tiêu [39] bằng tổng giá trị các dòng tại chỉ tiêu [17] trên bảng kê 05- 2/BK-QTT-TNCN > 0 mà có chỉ tiêu [10] đánh dấu “x”, không cho sửa
+ Chỉ tiêu [40] bằng chỉ tiêu [19] (tổng cột [12]) trên bảng kê 05-2/BKQTT-TNCN, cho phép sửa
+ Chỉ tiêu [41] = [40] * 10%, cho phép sửa
+ Chỉ tiêu [42] bằng tổng số dòng trên bảng kê 05-1/BK-QTT-TNCN mà có chỉ tiêu [10] đáng dấu “x”.
+ Chỉ tiêu [43] bằng tổng giá trị các dòng tại Chỉ tiêu [20] trên bảng kê 05- 1/BK-QTT-TNCN mà có chỉ tiêu [10] đánh dấu “x”, không cho sửa.
+ Chỉ tiêu [44] bằng chỉ tiêu [36] (tổng giá trị các dòng tại chỉ tiêu [22]) trên bảng kê 05-1/BK-QTT-TNCN
+ Chỉ tiêu [45] = [44] – [43] nếu [45] = ([44] – [43]) > 0
+ Chỉ tiêu [46]= [43] – [44] nếu [46]= ([43] – [44]) > 0
Bảng kê 05-1/QTT-TNCN: Bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu thuế lũy tiến từng phần
Các chỉ tiêu cần nhập:
+ Chỉ tiêu [06] tự động tăng giảm
+ Chỉ tiêu [07] (Họ và tên) :
Nhập kiểu text
Bắt buộc nhập
Nhập tối đa 100 ký tự
+ Chỉ tiêu [08] (Mã số thuế) :
Bắt buộc nhập khi có đánh dấu quyết toán thay
Nhập đúng cấu trúc của mã số thuế 10 ký tự
Không được nhập trùng MST cá nhân đã được nhập trong kỳ tính thuế có cùng MST cơ quan chi trả của cùng bảng kê
Nếu cá nhân ủy quyền quyết toán thì không được nhập trùng MST cá nhân đã được nhập trong kỳ tính thuế giữa hai PL 05- 1/BK-QTT-TNCN và 05-2/BK-QTT-TNCN, nếu không thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo vàng “Mã số thuế này đã có trên bảng kê 05-2/BK-QTT-TNCN”
+ Chỉ tiêu [09] (Số CMND/Hộ chiếu) :
Nhập tối đa 60 ký tự
Bắt buộc nhập thông tin này nếu không nhập thông tin MST
Không được nhập dấu cách trong chuỗi ký tự nhập
UD cảnh báo vàng nếu NNT nhập trùng số CMT/Hộ chiếu giữa 2 PL 05-1/Bk-TNCN và 05-2/BK-TNCN
+ Chỉ tiêu [10] cho phép NSD đánh dấu x nếu có ủy quyền quyết toán thay, để trống nếu không có.
+ Chỉ tiêu [11] (Tổng số thu nhập chịu thuế) :
Nhập kiểu số, không âm
Lớn hơn hoặc bằng 0
Nhập tối đa 15 chữ số
+ Chỉ tiêu [12] (TNCT làm căn cứ tính giảm thuế làm việc trong KKT) :
Nhập kiểu số
Lớn hơn hoặc bằng 0
Nhập tối đa 15 chữ số
Kiểm tra [12]
+ [13] phải Nhỏ hơn hoặc bằng chỉ tiêu [11] (Thu nhập chịu thuế), nếu ko thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ “ TNCT được giảm thuế không được lớn hơn Tổng số TNCT”
+ Chỉ tiêu [13] (TNCT được giảm thuế theo Hiệp định)
Nhập kiểu số
Lớn hơn hoặc bằng 0
Nhập tối đa 15 chữ số
Kiểm tra [12] + [13] phải Nhỏ hơn hoặc bằng chỉ tiêu [11] (Thu nhập chịu thuế), nếu ko thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ “ TNCT được giảm thuế không được lớn hơn Tổng số TNCT”
+ Chỉ tiêu [14] (Số lượng NPT tính giảm trừ)
Nhập kiểu số, không âm, mặc định là 0
Tối đa 2 chữ số
+ Chỉ tiêu [15] (Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh) :
Nhập kiểu số
Lớn hơn hoặc bằng 0
Nhập tối đa 15 chữ số
Kiểm tra nếu [14] > 0 thì [15] cũng phải >0, cảnh báo đỏ
Kiểm tra [15] phải nhập số chẵn đến hàng trăm nghìn đồng. Nếu khác thì cảnh báo đỏ.
+ Chỉ tiêu [16] (Từ thiện, nhân đạo, khuyến học) :
Nhập kiểu số
Lớn hơn hoặc bằng 0
Nhập tối đa 15 chữ số
+ Chỉ tiêu [17] (Bảo hiểm được trừ) :
Nhập kiểu số
Lớn hơn hoặc bằng 0
Nhập tối đa 15 chữ số
+ Chỉ tiêu [18] (Quỹ hưu trí tự nguyện được trừ)
Nhập kiểu số
Lớn hơn hoặc bằng 0
Nhập tối đa 15 chữ số
Kiểm tra <= (đến=”” tháng=”” –=”” từ=”” tháng=”” +=”” 1)=”” *1=”” 000=”” 000,=”” nếu=”” không=”” thỏa=”” mãn=”” ud=”” đưa=”” ra=”” cảnh=”” báo=”” đỏ=”” “quỹ=”” hưu=”” trí=”” tự=”” nguyện=”” được=”” trừ=”” không=”” được=”” quá=”” 1.000.000=”” đồng=”” 1=””>
+ Chỉ tiêu [19] = [11] – [13] – [15] – [16] – [17] – [18] nếu <0 thì=”” [19]=””>
+ Chỉ tiêu [20] (Số thuế TNCN đã khấu trừ) :
Nhập kiểu số
Lớn hơn hoặc bằng 0
Nhập tối đa 15 chữ số
Nhỏ hơn hoặc bằng chỉ tiêu [11] (Thu nhập chịu thuế), nếu không thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo vàng “Số thuế TNCN đã khấu trừ không được lớn hơn Tổng số thu nhập chịu thuế”
+ Chỉ tiêu [21] (Số thuế TNCN được giảm do làm việc trong KKT) :[21] = ([19]/12 * biểu thuế * 12 * {[12]/([11] – [13])} x 50%), cho phép sửa kiểm tra giá trị sửa <= [12]=”” +=”” bổ=”” sung=”” chỉ=”” tiêu=”” “cá=”” nhân=”” nước=”” ngoài=”” ủy=”” quyền=”” quyết=”” toán=”” dưới=”” 12=”” tháng/năm”:=”” mặc=”” định=”” không=”” check=”” chọn,=”” cho=”” phép=”” sửa.=”” nếu=”” nnt=”” check=”” chọn=”” thì=”” ud=”” cho=”” phép=”” sửa=”” các=”” chỉ=”” tiêu=”” [22],=”” [23],=”” [24];=”” ngược=”” lại=”” thì=”” không=”” sửa.=”” +=”” chỉ=”” tiêu=”” [22]:=”” ud=”” chỉ=”” tính=”” ra=”” chỉ=”” tiêu=”” [22]=”([19]” x=”” thuế=”” suất=”” biểu=”” thuế=”” lũy=”” tiến)=”” –=”” [21]=”” khi=”” nsd=”” lựa=”” chọn=”” “=”” cá=”” nhân=”” ủy=”” quyền=”” quyết=”” toán=”” thay”,=”” nếu=”” kết=”” quả=”” âm=”” thì=”” set=”0,không” cho=”” phép=”” sửa=”” +=”” chỉ=”” tiêu=”” [23]=”[20]” –[22]=”” nếu=”” [22]=”” –=”” [20]=””><0 +=”” chỉ=”” tiêu=”” [24]=”[22]” –=”” [20]=”” nếu=”” [22]=”” –=”” [20]=””>0
Bảng kê 05-2/BK-QTT-TNCN: Bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu thuế toàn phần
– Các chỉ tiêu cần nhập
+ Chỉ tiêu [06] tự tăng khi thêm dòng
+ Chỉ tiêu [06] tự tăng khi thêm dòng
+ Chỉ tiêu [07] (Họ và tên) :
Bắt buộc nhập
Nhập tối đa 100 ký tự
+ Chỉ tiêu [08] (Mã số thuế) :
Nhập tối đa 10 ký tự
Kiểm tra đúng cấu trúc mã số thuế
Không được nhập trùng MST cá nhân đã được nhập trong kỳ tính thuế có cùng MST cơ quan chi trả của cùng bảng kê
Nếu cá nhân ủy quyền quyết toán thì không được nhập trùng MST cá nhân đã được nhập trong kỳ tính thuế giữa hai PL 05-1/BK-QTTTNCN và 05-2/BK-QTT-TNCN, nếu không thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo vàng “Mã số thuế này đã có trên bảng kê 05-1/BK-QTTTNCN”
+ Chỉ tiêu [09] (Số CMND/Hộ chiếu(nếu chưa có MST)) :
Nhập tối đa 60 ký tự
Bắt buộc nhập một trong hai chỉ tiêu MST hoặc CMND
Không được nhập dấu cách trong chuỗi ký tự nhập
+ Chỉ tiêu [10]: Dạng checkbox, cho phép NSD đánh dấu x
+ Chỉ tiêu [11] (Tổng số)
Phải lớn hơn hoặc bằng 0
Nhập tối đa 15 chữ số
+ Chỉ tiêu [12] (TNCT từ phí mua BH nhân thọ, BH không bắt buộc khác của DN BH không thành lập tại Việt Nam cho người lao động)
Phải lớn hơn hoặc bằng 0
Nhập tối đa 15 chữ số
Kiểm tra [12] + [13] + [14] nhỏ hơn hoặc bằng chỉ tiêu [11] (Thu nhập chịu thuế), nếu không thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ “ Tổng các chỉ tiêu [12] + [13] + [14] không được lớn hơn chỉ tiêu [11]”
+ Chỉ tiêu [13] (TNCT được giảm thuế làm việc tại KKT) :
Phải lớn hơn hoặc bằng 0
Nhập tối đa 15 chữ số
Kiểm tra [12] + [13] + [14] nhỏ hơn hoặc bằng chỉ tiêu [11] (Thu nhập chịu thuế), nếu không thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ “ Tổng các chỉ tiêu [12] + [13] + [14] không được lớn hơn chỉ tiêu [11]”
+ Chỉ tiêu [14] (TNCT được giảm thuế theo hiệp định)
Phải lớn hơn hoặc bằng 0
Nhập tối đa 15 chữ số
Kiểm tra [12] + [13] + [14] nhỏ hơn hoặc bằng chỉ tiêu [11] (Thu nhập chịu thuế), nếu không thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ “ Tổng các chỉ tiêu [12] + [13] + [14] không được lớn hơn chỉ tiêu [11]”
+ Chỉ tiêu [15] (Số thuế TNCN đã khấu trừ): Hỗ trợ công thức tính:
Nếu ct [10] không tích chọn
[15] = ([11] – [14])*10% – [17]
Nếu ct [10] tích chọn
[15] = ([11] – [14])* 20% – [17]
Phải nhỏ hơn chỉ tiêu [11] (Thu nhập chịu thuế), nếu khác thì UD cảnh báo đỏ
+ Chỉ tiêu [16] (Số thuế từ phí mua BH nhân thọ, BH không bắt buộc khác của DN BH không thành lập tại Việt Nam cho người lao động). Hỗ trợ tính [16] = [12] * 10%,, cho sửa, kiểm tra giá trị sửa [16]<=[15], nếu=”” không=”” thỏa=”” mãn=”” ứng=”” dụng=”” đưa=”” ra=”” cảnh=”” báo=”” đỏ=”” “chỉ=”” tiêu=”” [16]=”” phải=”” nhỏ=”” hơn=”” hoặc=”” bằng=”” chỉ=”” tiêu=””>
+ Chỉ tiêu [17]: Hỗ trợ tính, cho sửa:
Nếu có chọn [10] thì [17] = [13]* 20%*50%
Nếu không chọn [10] thì [17] = [13]* 10%*50%
Kiểm tra giá trị sửa [17] <= [13],=”” nếu=”” không=”” thỏa=”” mãn=”” ứng=”” dụng=”” đưa=”” ra=”” cảnh=”” báo=”” đỏ=”” “=”” chỉ=”” tiêu=”” [17]=”” phải=”” nhỏ=”” hơn=”” hoặc=”” bằng=”” chỉ=”” tiêu=”” [13]”=”” +=”” các=”” chỉ=”” tiêu=”” tổng=”” cộng=”” được=”” tính=”” bằng=”” tổng=”” các=”” dòng=”” trong=”” cột=”” tương=””>
Bảng kê 05-3/QTT-TNCN: Bảng kê thông tin người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh
– Các chỉ tiêu cần nhập
+ Chỉ tiêu [07] – Họ và tên người nộp thuế: cho phép NSD tự nhập kiểu text
+ Chỉ tiêu [08] – MST của người nộp thuế: Bắt buộc nhập tối đa 10 ký tự, kiểm tra đúng cấu trúc mã số thuế và phải thuộc bảng kê 05-1/QTTTNCN hoặc 05-2/QTT-TNCN
+ Chỉ tiêu [09] – Họ và tên người phụ thuộc: cho phép NSD tự nhập kiểu text
+ Chỉ tiêu [10] – Ngày sinh người phụ thuộc: NSD nhập kiểu dd/mm/yyyy. Kiểm tra ngày sinh không được lớn hơn ngày hiện tại và phải nhỏ hơn hoặc bằng từ tháng giảm trừ
+ Chỉ tiêu [11] – Mã số thuế của người phụ thuộc: Nhập tối đa 10 ký tự, kiểm tra đúng cấu trúc mã số thuế và không được trùng với MST của cơ quan chi trả
+ Chỉ tiêu [12] – Quốc tịch người phụ thuộc: Chọn trong hộp chọn gồm Việt Nam và Khác, mặc định là trắng
+ Chỉ tiêu [13] – CMND/Hộ chiếu/Số định danh cá nhân của NPT: Nhập tối đa 50 ký tự, kiểm tra không được nhập dấu cách trong chuỗi ký tự nhập.
+ Chỉ tiêu [14] – Quan hệ với người nộp thuế: Cho phép NSD chọn trong danh mục (Con, Vợ/chồng, Cha/mẹ, Khác)
+ Chỉ tiêu [15] – Số: Bắt buộc nhập tối đa 50 ký tự
+ Chỉ tiêu [16] – Quyển số: Nhập tối đa 50 ký tự
+ Chỉ tiêu [17] – Quốc gia: Chọn trong hộp chọn gồm Việt Nam và Khác, mặc định là trống
+ Chỉ tiêu [18] – Tỉnh/Thành phố:
Nếu chỉ tiêu [17] là “Việt Nam” thì UD bắt buộc chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố, hỗ trợ tìm theo thông tin đã nhập, không cho phép chọn “Khác”
Nếu chỉ tiêu [17] khác “Việt Nam” thì UD mặc định là “Khác” (có mã hóa cho “Khác”) và không cho phép sửa
+ Chỉ tiêu [19] – Quận/Huyện:
Nếu chỉ tiêu [17] là “Việt Nam” thì UD bắt buộc chọn trong danh mục Quận/Huyện, hỗ trợ tìm theo thông tin Tỉnh/Thành phố đã nhập, không cho phép chọn “Khác”
Nếu chỉ tiêu [17] khác “Việt Nam” thì UD mặc định là “Khác” (có mã hóa cho “Khác”) và không cho phép sửa
+ Chỉ tiêu [20] – Phường/Xã:
Nếu chỉ tiêu [17] là “Việt Nam” thì UD bắt buộc chọn trong danh mục Phường/Xã, hỗ trợ tìm theo thông tin Quận/Huyện đã nhập
Nếu chỉ tiêu [17] khác “Việt Nam” thì UD mặc định là “Khác” (có mã hóa cho “Khác”) và không cho phép sửa
+ Chỉ tiêu [21] Từ tháng: thời gian tính giảm trừ (tháng/năm): Bắt buộc nhập kiểu mm/yyyy. Kiểm tra [21]<=>
+ Chỉ tiêu [22] Đến tháng: thời gian tính giảm trừ (tháng/năm):
Bắt buộc nhập, kiểu mm/yyyy
Kiểm tra chỉ tiêu [22] >= chỉ tiêu [21]
Kiểm tra chỉ tiêu [22] < (đến=”” tháng)=”” của=”” kỳ=”” quyết=””>
Link bài viết: https://havip.com.vn/05-qtt-tncn-to-khai-quyet-toan-thue-thu-nhap-ca-nhan-tt92-2015/
Link trang chủ: https://havip.com.vn/